Khoảng Tham Chiếu Cho Phụ Nữ Có Thai

KHOẢNG THAM CHIẾU XÉT NGHIỆM

CHO PHỤ NỮ CÓ THAI

SINH HÓA
Ure (mmol/L) Thai kỳ đầu 2.5 – 4.29
Thai kỳ giữa 1.07 – 4.64
Thai kỳ cuối 1.07 – 3.93
Creatinin (µmol/L)  Thai kỳ đầu 35.37 – 61.89
Thai kỳ giữa 35.37 – 70.74
Thai kỳ cuối 35.37 – 79.58
Acid Uric (µmol/L) Thai kỳ đầu 118.96 – 249.82
Thai kỳ giữa 142.75 – 291.45
Thai kỳ cuối 184.39 – 374.72
Na+ (mmol/L) Thai kỳ đầu 133 – 148
Thai kỳ giữa 129 – 148
Thai kỳ cuối 130 – 148
K+(mmol/L) Thai kỳ đầu 3.6 – 5.0
Thai kỳ giữa 3.3 – 5.0
Thai kỳ cuối 3.3 – 5.1
Cl- (mmol/L) Thai kỳ đầu 101 – 105
Thai kỳ giữa 97 – 109
Thai kỳ cuối 97 – 109
Canxi toàn phần (mmol/L) Thai kỳ đầu 2.20 – 2.64
Thai kỳ giữa 2.05 – 2.25
Thai kỳ cuối 2.05 – 2.42
Canxi ion hóa (mmol/L) Thai kỳ đầu 1.12 – 1.27
Thai kỳ giữa 1.10 – 1.25
Thai kỳ cuối 1.10 – 1.32
AST (U/L) Thai kỳ đầu 3 – 23
Thai kỳ giữa 3 – 33
Thai kỳ cuối 4 – 42
ALT (U/L) Thai kỳ đầu 3 – 30
Thai kỳ giữa 2 – 33
Thai kỳ cuối 2 – 25
Bilirubin toàn phần (µmol/L) Thai kỳ đầu 1.71 – 6.84
Thai kỳ giữa 1.71 – 13.68
Thai kỳ cuối 1.71 – 18.81
Protein (g/L) Thai kỳ đầu 62 – 76
Thai kỳ giữa 57 – 69
Thai kỳ cuối 56 – 67
Albumin (g/L) Thai kỳ đầu 31 – 51
Thai kỳ giữa 26 – 45
Thai kỳ cuối 23 – 42
Cholesterol toàn phần (mmol/L) Thai kỳ đầu 3.65 – 5.44
Thai kỳ giữa 4.56 – 7.74
Thai kỳ cuối 5.67 – 9.04
Triglyceride (mmol/L) Thai kỳ đầu 0.45 – 1.8
Thai kỳ giữa 0.85 – 4.32
Thai kỳ cuối 1.48 – 5.12
HDL-Cholesterol (mmol/L) Thai kỳ đầu 1.03 – 2.02
Thai kỳ giữa 1.34 – 2.25
Thai kỳ cuối 1.24 – 2.25
LDL-Cholesterol (mmol/L) Thai kỳ đầu 1.55 – 3.96
Thai kỳ giữa 1.99 – 4.76
Thai kỳ cuối 2.61 – 5.79
LDH (mmol/L) Thai kỳ đầu 78 – 433
Thai kỳ giữa 80 – 447
Thai kỳ cuối 82 – 524
TSH (mIU/L) Thai kỳ đầu 0.49 – 2.33
Thai kỳ giữa 0.51 – 3.44
Thai kỳ cuối 0.58 – 4.31
FT3 (pmol/L) Thai kỳ đầu 3.80 – 5.81
Thai kỳ giữa 3.69 – 5.90
Thai kỳ cuối 3.67 – 5.81
FT4 (pmol/L) Thai kỳ đầu 10.30 – 18.11
Thai kỳ giữa 10.30 – 18.15
Thai kỳ cuối 10.30 – 17.89
CÔNG THỨC MÁU
WBC ( x 10^9 /L) Thai kỳ đầu 5.7 – 13.6
Thai kỳ giữa 5.6 – 14.8
Thai kỳ cuối 5.9 – 16.9
NEU ( x 10^9/L) Thai kỳ đầu 3.6 – 10.1
Thai kỳ giữa 3.8 – 12.3
Thai kỳ cuối 3.9 – 13.1
RBC (x 10^6/ µL) Thai kỳ đầu 3.42 – 4.55
Thai kỳ giữa 2.81 – 4.49
Thai kỳ cuối 2.71 – 4.43
MCV (fL) Thai kỳ đầu 81 – 96
Thai kỳ giữa 82 – 97
Thai kỳ cuối 81 – 99
MCH (pg) Thai kỳ đầu 30 – 32
Thai kỳ giữa 30 – 33
Thai kỳ cuối 29 – 32
Hb (g/L) Thai kỳ đầu 116 – 139
Thai kỳ giữa 97 – 148
Thai kỳ cuối 95 – 150
Hct (l/l) Thai kỳ đầu 31 – 41
Thai kỳ giữa 30 – 39
Thai kỳ cuối 28 – 40
PLT (x 10^9/L) Thai kỳ đầu 174 – 391
Thai kỳ giữa 155 – 409
Thai kỳ cuối 146 – 429
MPV (fL) Thai kỳ đầu 7.7 – 10.3
Thai kỳ giữa 7.8 – 10.2
Thai kỳ cuối 8.2 – 10.4
ĐÔNG MÁU
PT INR Thai kỳ đầu 0.89 – 1.05
Thai kỳ giữa 0.85 – 0.97
Thai kỳ cuối 0.80 – 0.94
PT (s) Thai kỳ đầu 9.7 – 13.5
Thai kỳ giữa 9.5 – 13.4
Thai kỳ cuối 9.6 – 12.9
aPTT (s) Thai kỳ đầu 24.3 – 38.9
Thai kỳ giữa 24.2 – 38.1
Thai kỳ cuối 24.7 – 35.0
Fibrinogen (g/L) Thai kỳ đầu 2.44 – 5.10
Thai kỳ giữa 2.91 – 5.38
Thai kỳ cuối 3.73 – 6.19
D-Dimer (ng/mL) Thai kỳ đầu 50 – 950
Thai kỳ giữa 320 – 1290
Thai kỳ cuối 130 – 1700
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Abbassi-Ghanavati M, Greer LG, Cunningham FG. Pregnancy and laboratory studies: a reference table for clinicians. Obstet Gynecol. 2009 Dec;114(6):1326-1331
2. Akarsu, Süleyman, Akbiyik, Filiz, Karaismailoglu, Eda and Dikmen, Zeliha Gunnur. “Gestation specific reference intervals for thyroid function tests in pregnancy” Clinical Chemistry and Laboratory Medicine (CCLM), vol. 54, no. 8, 2016, pp. 1377-1383.

Lưu ý: Khoảng tham chiếu nêu trên chỉ mang ý nghĩa tham khảo. Các Phòng xét nghiệm nên tự xây dựng khoảng tham chiếu riêng hoặc xác nhận lại khoảng tham chiếu có sẵn để phù hợp với quần thể dân cư sử dụng dịch vụ.

————

Mời các bạn đọc thêm thông tin trên trang web https://dochieuxetnghiem.com và gửi câu hỏi thắc mắc cho chúng tôi theo địa chỉ Email dochieuxetnghiem@gmail.com, Zalo 0936186390.

Tin Liên Quan